Sản phẩm trong giỏ hàng
-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Cải tiến tốt nhất cho việc lái xe nâng trong tương lai
- Thương hiệu : Toyota
- Tải trọng nâng: 1.0 tấn - 3.5 tấn
- Loại động cơ : Điện
- Sản xuất tại Nhật Bản. Hàng mới 100%
Xe nâng điện TOYOTA 8FB10-35 SERIES
Xe nâng điện tối ưu của Toyota được tích hợp các công nghệ tương lai giúp tăng 20% công suất hoạt động của pin, cung cấp hệ thống tái tạo phục hồi năng lượng khi lái xe, cho phép sử dụng xe nâng trong thời gian dài, nâng cao hiệu quả di chuyển với Hệ thống chủ động Hệ thống ổn định (SAS) và kiểm soát tốc độ khi chất hàng hóa, đồng thời giảm bớt những hạn chế của công trường với khả năng chống nước phun nhiều hơn.
Nâng cao hiệu suất của ắc quy với hệ thống động cơ AC tốt nhất giúp suy trì năng lượng của ắc quy trong nhiều giờ hoạt động liên tục và hệ thống tái tạo giúp sạc ắc quy khi lái xe
Bền bỉ hơn với tiêu chuẩn IPX4, giảm bớt lo ngại khi hoạt động ngoài trời.
Xe nâng điện TOYOTA 8FB SERIES
Nhằm cải tiến an toàn giúp kiểm soát chuyển động cân bằng của xe nâng khi quay đầu và nâng hạ nhằm đảm bảo hiệu quả cao nhất. Trong khi đó, có chức năng tự động kiểm soát tốc độ nâng càng nâng và góc nâng nâng để nâng cao hiệu quả và năng suất cao nhất.
Dòng xe nâng điện Toyota 8FB có khả năng nâng tải từ 1,0 tấn đến 3,5 tấn. Xe nâng điện được trang bị bộ pin sạc điện để cung cấp năng lượng cho hoạt động của xe. Thay vì sử dụng động cơ đốt trong như xe nâng dầu, xe nâng điện sử dụng động cơ điện để cung cấp sức mạnh và chuyển động.
Dưới đây là một số tính năng và ưu điểm chung của dòng xe nâng điện Toyota 8FB:
Tiết kiệm năng lượng: Xe nâng điện làm việc bằng nguồn điện sạch, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm khí thải carbon. Điều này có lợi cho môi trường và có thể giảm chi phí vận hành.
Hoạt động yên tĩnh: Xe nâng điện hoạt động rất yên tĩnh so với các loại xe nâng khác, điều này có lợi khi làm việc trong môi trường yêu cầu yên lặng như các khu vực dân cư hoặc kho hàng gần khu dân cư.
Dễ vận hành: Xe nâng điện có hệ thống điều khiển trực quan và dễ sử dụng. Người vận hành có thể điều khiển xe một cách dễ dàng và linh hoạt.
An toàn: Xe nâng điện thường được trang bị các tính năng an toàn như hệ thống phanh tốt, hệ thống cảnh báo và các thiết bị bảo vệ người vận hành.
Hiệu suất: Xe nâng điện Toyota 8FB có khả năng nâng cao hàng hóa ổn định và điều khiển tốt trong không gian hẹp. Nó cũng có khả năng vận hành liên tục và hiệu quả.
Các mô hình trong dòng xe nâng điện Toyota 8FB có thể được tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu và yêu cầu cụ thể của khách hàng trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Models | 8FB10 | 8FBH10 | 8FB14 | 8FBH14 | 8FB15 | 8FBH15 | 40-8FB15 | 8FB18 | 8FBH18 | 8FB20 | 8FBH20 | 40-8FB20 | 8FB25 | 8FBH25 | 40-8FB25 | 8FB30 | 8FBJ35 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Loại động cơ | Electric | ||||||||||||||||||
Tải trọng | kg | 1000 | 1000 | 1350 | 1350 | 1500 | 1500 | 1500 | 1750 | 1750 | 2000 | 2000 | 2000 | 2500 | 2500 | 2500 | 3000 | 3500 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1060 | 1060 | 1060 | 1060 | 1115 | 1115 | 1160 | 1115 | 1115 | 1160 | 1160 | 1230 | 1160 | 1160 | 1230 | 1240 | 1240 | |
Bán kính quay vòng (outside) | mm | 1750 | 1750 | 1760 | 1760 | 1770 | 1770 | 1980 | 1780 | 1780 | 1980 | 1980 | 2145 | 2000 | 2000 | 2170 | 2210 | 2270 | |
Chiều cao cabin lái | mm | 2025 | 2025 | 2025 | 2025 | 2025 | 2025 | 2105 | 2025 | 2025 | 2025 | 2025 | 2160 | 2025 | 2025 | 2160 | 2195 | 2195 | |
Chiều dài tới trước nĩa | mm | 2075 | 2075 | 2080 | 2080 | 2080 | 2080 | 2215 | 2115 | 2115 | 2240 | 2240 | 2405 | 2290 | 2290 | 2435 | 2490 | 2575 | |
Điện áp/Công suất | Min | V/Ah | 48/330 | 48/545 | 48/330 | 48/545 | 48/400 | 48/545 | 48/600 | 48/400 | 48/545 | 48/450 | 48/730 | 48/845 | 48/565 | 48/730 | 48/845 | 80/370 | 80/370 |
Max | V/Ah | 48/485 | - | 48/485 | - | 48/485 | - | 48/730 | 48/485 | - | 48/600 | - | - | 48/600 | - | - | 80/470 | 80/470 | |
Mô tơ điện | Mô tơ lái | kW | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 10.7 | 7.6 | 7.6 | 10.7 | 10.7 | 10.7 | 10.7 | 10.7 | 10.7 | 11.9 | 11.9 |
Mô tơ nâng hạ | kW | 9.5 | 9.5 | 9.5 | 9.5 | 9.5 | 9.5 | 12.2 | 9.5 | 9.5 | 12.2 | 12.2 | 12.2 | 12.2 | 12.2 | 12.2 | 14.4 | 14.4 |