Sản phẩm trong giỏ hàng
-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Xe nâng bền nhất với mức độ ổn định cao nhất
- Thương hiệu Toyota
- Động cơ dầu
- Tải trọng nâng 1000kg-3500kg
- Sản xuất tại Nhật Bản
- Hàng mới 100%
- Động cơ mạnh mẽ, đạt hiệu quả tối cao
- Hệ thống ổn định chủ động (SAS)
- Dòng xe ổn định mạnh mẽ và lâu dài
Dòng xe nâng của Toyota đã được người dùng trên toàn thế giới đảm bảo là xe nâng mạnh nhất và ổn định nhất. Với thiết kế tỉ mỉ từ đội ngũ kỹ sư, chiếc xe tải sở hữu động cơ lớn 3.500 cc được trang bị những cải tiến an toàn cao nhất bao gồm Hệ thống Ổn định Chủ động (SAS), Cảm biến Người vận hành (OPS) và Kiểm soát Tốc độ Đánh lái khi vận chuyển hàng hóa. Vì mẫu xe này bao gồm nhiều tính năng chức năng khác nhau nên hiệu suất của nó được khách hàng trên toàn thế giới công nhận rộng rãi là xe nâng nhiên liệu số 1 của Toyota mạnh nhất, lâu dài nhất và bền bỉ nhất.
Đây là dòng xe nâng có khả năng nâng hạ mạnh mẽ nhất với động cơ thay đổi từ 2200cc đến 3500 cc có thể coi là dòng xe nâng tốt nhất trong phân khúc từ 1.0 đến 3.5 tấn. Xe nâng có thể vận hành tải nặng trong nhiều giờ làm việc liên tục và có thể giúp giải quyết mọi vấn đề đối với hoặt động tải nặng một cách dễ dàng
Cải tiến an toàn kiểm soát chuyển động cân bằng của xe nâng khi quay đầu và nâng hạ nhằm đảm bảo hiệu quả cao nhất. Trong khi đó, có chức năng tự động kiểm soát tốc độ nâng càng nâng và góc nâng nâng để nâng cao hiệu quả và năng suất cao nhất.
Cấu trúc xe nâng được thiết kế để giảm thiểu việc sử dụng các bộ phận bằng nhựa nhằm tăng độ bền của các bộ phận khác nhau, giúp xe nâng khỏe hơn. Nó có thể giúp giảm thiểu chi phí bảo trì không cần thiết trong tương lai và dễ dàng chăm sóc.
Models | 8FD10 8FG10 |
8FD15 8FG15 |
8FD18 8FG18 |
8FDK20 8FGK20 |
8FD20 8FG20 |
8FDK25 8FGK25 |
8FD25 8FG25 |
8FDK30 8FGK30 |
8FD30 8FG30 |
8FDJ35 8FGJ35 |
Loại động cơ | Dầu diesel / Xăng | Dầu diesel / Xăng | Dầu diesel / Xăng | Dầu diesel / Xăng | Dầu diesel / Xăng | Dầu diesel / Xăng | Dầu diesel / Xăng | Dầu diesel / Xăng | Dầu diesel / Xăng | Dầu diesel / Xăng |
Tải trọng (kg) | 1000 | 1500 | 1750 | 2000 | 2000 | 2500 | 2500 | 3000 | 3000 | 3500 |
Tâm tải (mm) | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1045 | 1070 | 1070 | 1155 | 1150 | 1155 | 1150 | 1255 | 1240 | 1290 |
Bán kính quay vòng (outside) (mm) | 1910 | 1990 | 2010 | 2040 | 2200 | 2090 | 2280 | 2130 | 2430 | 2490 |
Chiều cao cabin lái (mm) | 2080 | 2080 | 2080 | 2085 | 2110 | 2085 | 2110 | 2085 | 2170 | 2180 |
Chiều dài tới trước nĩa (mm) | 2240 | 2285 | 2310 | 2360 | 2550 | 2420 | 2620 | 2505 | 2775 | 2845 |