Sản phẩm trong giỏ hàng
-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Cải tiến mới của xe nâng điện Reach truck cho hoạt động kho hàng với thân xe được phát triển và thiết kế cho kích thước nhỏ gọn, nhưng đạt hiệu quả cao của động cơ điều khiển bánh xe cho phép di chuyển tự do ở mọi hướng. Vì vậy, không lo góc quay trong khu vực hẹp và có thể giữ được nhiều không gian hơn cho hàng hóa trong kho. Ngoài ra, còn có nhiều chức năng khác để mang đến sự thoải mái hơn cho người dùng khi vận chuyển hàng hóa, bao gồm pin có thể kéo dài hơn lên đến 9 giờ cho các tác vụ nặng hoạt động liên tục.
Di chuyển theo mọi hướng tự do không giới hạn
Cảm nhận trải nghiệm lái với mô - tơ điều khiển bánh xe cho phép di chuyển tự do mọi hướng, kể cả đường nghiêng hoặc đường xiên để giảm thiểu không gian quay vòng. Điều đó sẽ phù hợp với không gian kho bãi có diện tích hẹp.
Công nghệ tối cao để kiểm soát hoạt động của pin
Nâng cao hiệu quả hoạt động của ắc quy với hệ thống động cơ AC giúp ắc quy bền lâu. Hệ thống Tái tạo Xử lý Tải sẽ giúp phục hồi năng lượng nhanh chóng trong khi xếp hàng. Chức năng Kiểm soát tốc độ xe tự động sẽ giúp điều chỉnh tốc độ để xe vận hành trơn tru và an toàn.
Sử dụng dễ dàng và thoải mái
Thiết kế sáng tạo của cabin lái để tập trung vào hoạt động hiệu quả. Việc bố trí các thiết bị khác nhau sẽ mang lại sự thoải mái tự nhiên cho mọi hình dáng thể chất của người lái xe cũng như cung cấp hình dung rộng hơn để vận hành dễ dàng, an toàn và thoải mái.
Khi lựa chọn xe nâng Toyota đứng lái, có một số yếu tố quan trọng cần xem xét. Dưới đây là các bước và yếu tố cần lưu ý khi chọn xe nâng Toyota đứng lái:
1. Đánh giá nhu cầu của bạn: Xác định công việc và nhu cầu cụ thể khi sử dụng xe nâng điện Toyota đứng lái. Xem xét khối lượng nâng, chiều cao nâng, môi trường làm việc và các yêu cầu đặc biệt khác để chọn loại xe nâng Toyota phù hợp.
2. Khả năng nâng: Xác định khối lượng và tải trọng mà xe nâng cần nâng. Đảm bảo rằng xe nâng Toyota đáp ứng đủ sức nâng cần thiết và có khả năng nâng hàng hóa một cách an toàn và hiệu quả.
3. Chiều cao nâng: Xem xét chiều cao mà bạn cần nâng hàng hóa. Đảm bảo rằng xe nâng Toyota có khả năng nâng đạt được chiều cao mong muốn mà không gặp khó khăn.
4. Môi trường làm việc: Xác định môi trường làm việc của bạn, bao gồm sàn nhẵn, không gian hạn chế, điều kiện làm việc trong nhà hay ngoài trời. Chọn xe nâng Toyota phù hợp với yêu cầu môi trường và có khả năng hoạt động hiệu quả trong điều kiện đó.
5. Tiết kiệm năng lượng và chi phí: Xe nâng Toyota điện sử dụng nguồn năng lượng sạch và có thể tiết kiệm chi phí vận hành so với xe nâng sử dụng động cơ đốt trong. Xem xét lợi ích của việc chọn xe nâng điện đứng lái Toyota từ góc độ tiết kiệm năng lượng và chi phí dài hạn.
6. An toàn và tính năng bảo vệ: Kiểm tra tính năng an toàn của xe nâng Toyota, bao gồm hệ thống phanh, cảm biến đỗ xe, hệ thống cân bằng và các tính năng bảo vệ khác. Đảm bảo rằng xe nâng Toyota có các tính năng an toàn để giảm nguy cơ tai nạn và bảo vệ người sử dụng.
Xe nâng điện Reach Truck 1.0 tấn - 2.5 tấn Toyota 8FBS
Xe nâng điện Reach Truck 1.0 tấn - 2.5 tấn Toyota 8FBS
Xe nâng điện Reach Truck 1.0 tấn - 2.5 tấn Toyota 8FBS
Mô hình | 8FBS10 | 8FBS13 | 8FBS15 | 8FBS18 | 8FBS20 | 8FBS25 | 8FBSS20 (cột chữ H) |
8FBSS25 (cột chữ H) |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Loại động cơ | Điện | |||||||||
Dung tải | Kilôgam | 1000 | 1250 | 1500 | 1800 | 2000 | 2500 | 2000 | 2500 | |
Trung tâm tải | mm | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1240 | 1240 | 1240 | 1240 | 1365 | 1365 | 1365 | 1365 | |
Bán kính quay (bên ngoài) | mm | 1185 | 1185 | 1225 | 1225 | 1270 | 1285 | 1270 | 1285 | |
Chiều cao bảo vệ trên cao | mm | 2250 | 2250 | 2250 | 2250 | 2330 | 2330 | 2330 | 2330 | |
Chiều dài đến mặt ngã ba | mm | 1050 | 1050 | 1155 | 1155 | 1250 | 1270 | 1250 | 1270 | |
Điện áp / Công suất | Min | V / À | 48/201 | 48/201 | 48/280 | 48/280 | 48/320 | 48/320 | 48/320 | 48/390 |
Max | V / À | 48/240 | 48/240 | 48/370 | 48/370 | 48/445 | 48/445 | 48/445 | 48/445 | |
Xe máy điện | Lái xe | kW | 4,9 | 4,9 | 4,9 | 4,9 | 5.2 | 5.2 | 5.2 | 5.2 |
Xử lý tải | kW | số 8 | số 8 | số 8 | số 8 | 11 | 11 | 11 | 11 |