Sản phẩm trong giỏ hàng
-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Toyota là thương hiệu luôn nằm trong top xe đứng đầu về chất lượng. Dòng xe nâng Toyota 8FBE Series là dòng xe nâng điện 3 bánh, tải trọng từ 1 đến 2 tấn, là dòng xe có khả năng vận hành cơ động ở trong nhiều môi trường khác nhau. Đây là dòng xe được coi là tiêu chuẩn mới đối với các dòng xe nâng có thiết kế nhỏ gọn. Xe nâng dòng 8FBE có thiết kế đảm bảo thời gian hoạt động lâu dài, ổn định và an toàn.
Xe nâng nhỏ tối tân có thể tiếp cận mọi không gian hẹp cả trong nhà và ngoài trời với thiết kế nhỏ gọn và di chuyển bánh sau đến tâm xe nâng, cho phép bán kính quay vòng nhỏ. Xe nâng cũng bao gồm nhiều cải tiến đặc biệt giúp tối đa hóa hiệu quả của xe nâng bằng cách tăng cường hiệu suất của ắc quy trong thời gian hoạt động lâu dài và sử dụng Hệ thống ổn định chủ động đảm bảo vận hành trơn tru và an toàn.
Hiệu suất vượt trội bằng cách định vị tâm quay ở bánh sau kép để giảm góc quay nhằm cho phép thực hiện mọi khúc cua và bằng cách phân bổ trọng lượng để đảm bảo độ cân bằng cao nhất ở mọi khúc cua, tương đương với một chiếc xe dẫn động bốn bánh khi chạy hết công suất ngay cả khi lái xe trên dốc cao.
Cải tiến an toàn giúp kiểm soát chuyển động cân bằng của xe nâng khi quay đầu và nâng hạ nhằm đảm bảo hiệu quả cao nhất. Trong khi đó, có chức năng tự động kiểm soát tốc độ nâng càng nâng và góc nâng, để nâng cao hiệu quả và năng suất cao nhất.
Cải tiến thiết kế cuối cùng cho thân xe nâng nhỏ gọn có thể giải quyết mọi vấn đề về không gian hạn chế với bán kính quay vòng tốt nhất ngay cả trong không gian làm việc rất hẹp.
Models | 8FBE10 | 8FBE13 | 8FBE15 | 8FBE18 | 8FBE20 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Loại động cơ | Electric | ||||||
Tải trọng | kg | 1000 | 1250 | 1500 | 1750 | 2000 | |
Trung tâm tải | mm | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1075 | 1075 | 1075 | 1075 | 1075 | |
Bán kính quay (bên ngoài) | mm | 1385 | 1400 | 1515 | 1550 | 1675 | |
Chiều cao cabin lái | mm | 1980 | 1980 | 1980 | 1980 | 1980 | |
Chiều dài tới mặt trước nĩa | mm | 1750 | 1755 | 1875 | 1905 | 2045 | |
Điện áp/Công suất | Min | V/Ah | 48/208 | 48/208 | 48/390 | 48/390 | 48/390 |
Max | V/Ah | 48/370 | 48/370 | 48/565 | 48/565 | 48/645 | |
Mô tơ điện | Mô tơ lái | kW | 4.9 x 2 | 4.9 x 2 | 4.9 x 2 | 4.9 x 2 | 4.9 x 2 |
Mô tơ nâng hạ | kW | 9.2 | 9.2 | 9.2 | 9.2 | 9.2 |
- Thiết kế nhỏ gọn, bán kính cua hẹp, phù hợp với nhà kho có không gian hạn chế
- Dòng xe 8FBE được trang bị thêm những tính năng cân bằng cao cấp, mang lại khả năng tương trợ suất sắc cho việc bốc và xếp hàng hóa trong đa số tình huống.
Hệ thống mô tơ kép AC của bánh lái trước cho phép mẫu xe nâng Toyota 8FBE thực hiện các vòng cua vô cùng hẹp. Tùy thuộc vào góc cua, hệ thống tự động điều chỉnh lực và hướng của mô tơ xoay, cho phép thực hiện việc cua góc cực kỳ trót lọt tru.
Dòng xe nâng Toyota 8FBE được đồ vật hệ thống mô tơ điện phải chăng nhất trong phân khúc, giảm song song lãng phí năng lượng và nhiệt lượng tỏa ra, mang đến hiệu suất hoạt động cao hơn đến 20% so mang phiên bản sắp nhất. Dòng xe nâng Toyota 7FBE có thời kì hoạt động trung bình là 7 tiếng 16 phút, trong khi ấy loại xe nâng Toyota 8FBE có thời kì lên đến 8 tiếng 47 phút.